Characters remaining: 500/500
Translation

hưởng lạc

Academic
Friendly

Từ "hưởng lạc" trong tiếng Việt có nghĩa là "thích sự khoái lạc", tức là tìm kiếm tận hưởng những niềm vui, sự thoải mái thú vị trong cuộc sống. Hưởng lạc thường được hiểu xu hướng thích những điều làm mình cảm thấy vui vẻ, thoải mái, đặc biệt những thú vui vật chất cảm xúc.

dụ sử dụng từ "hưởng lạc":
  1. Câu đơn giản:

    • "Anh ấy rất thích hưởng lạc, nên thường dành thời gian đi du lịch thưởng thức ẩm thực."
    • " ấy sống theo cách hưởng lạc, không quá bận tâm đến công việc."
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong tư tưởng của chủ nghĩa hưởng lạc, người ta thường coi khoái lạc vật chất mục tiêu chính trong cuộc sống."
    • "Mặc dù hưởng lạc mang lại niềm vui tạm thời, nhưng cũng có thể dẫn đến những hậu quả tiêu cực nếu không sự cân nhắc."
Các biến thể của từ:
  • Hưởng lạc (động từ): Tìm kiếm sự vui vẻ từ những điều vật chất hoặc cảm xúc.
  • Hưởng thụ: Thường được dùng để chỉ việc tận hưởng những điều tốt đẹp, không chỉ vật chất còn tinh thần.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Hưởng thụ: Cũng có nghĩa tương tự nhưng thường mang ý nghĩa tích cực hơn, không chỉ giới hạn trong sự vật chất còn có thể sự trải nghiệm tinh thần.
  • Thích thú: Cũng có nghĩathích muốn trải nghiệm điều đó, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến vật chất.
Từ đồng nghĩa:
  • Thỏa mãn: Có thể dùng khi cảm thấy đủ với những mình .
  • Tận hưởng: Tương tự như hưởng lạc, nhưng có thể không chỉ giới hạnsự hưởng thụ vật chất.
Liên quan:
  • Chủ nghĩa hưởng lạc: Một tư tưởng sống theo đó, con người coi khoái lạc vật chất mục đích sống chính.
  • Thái độ hưởng thụ cuộc sống: Một cách sống tích cực, chú trọng đến việc tận hưởng từng khoảnh khắc của cuộc sống.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "hưởng lạc", người ta thường có thể cảm nhận được một chút tiêu cực nếu đi kèm với việc bỏ quên các trách nhiệm hay giá trị khác trong cuộc sống.

  1. Thích sự khoái lạc: Tư tưởng hưởng lạc. Chủ nghĩa hưởng lạc. Thái độ nhân sinh của những người lấy khoái lạc vật chất làm mục đích ở đời.

Words Containing "hưởng lạc"

Comments and discussion on the word "hưởng lạc"